Page 58 - 6. BIA LON_3.cdr
P. 58
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
Kỹ sư
I. ĐỐI TƯỢNG
Những người đã có bằng tốt nghiệp THPT, Bổ túc THPT hoặc tương đương trở lên như:
Trung cấp, Cao đẳng, Đại học.
II. MỤC TIÊU CHUNG
ü Có kỹ năng ứng dụng Công nghệ thông tin, các công nghệ mới trong triển khai kết cấu,
vận hành các thiết bị chuyên ngành thực hiện các công trình dân dụng và công nghiệp.
ü Có kỹ năng phân tích hiện trường, đánh giá so sánh hiệu quả thực hiện các giải pháp
tính toán, lập dự toán, tổ chức thi công giải pháp vật liệu cho công trình dân dụng và
công nghiệp.
ü Có kỹ năng thiết kế, đề xuất giải pháp về kiến trúc cho các công trình quy mô vừa và
nhỏ, thiết kế kết cấu, quản lý dự án và quản lý kỹ thuật đồ án thiết kế kết cấu công trình
dân dụng và công nghiệp.
III. THỜI GIAN ĐÀO TẠO
ü Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương: 4.0 năm (Chính quy)
ü Tốt nghiệp Trung cấp: 2.5 năm đến 3.0 năm
ü Tốt nghiệp Cao đẳng: 1.5 năm đến 2.0 năm.
ü Tốt nghiệp Đại học: 2.0 năm - 2.5 năm
IV. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC
ü Đối tượng tốt nghiệp THPT:150 tín chỉ
ü Đối với các đối tượng tốt nghiệp Trung cấp, Cao đẳng và Đại học trên cơ sở đề nghị của
Hội đồng đào tạo liên thông, Hiệu trưởng quyết định công nhận giá trị chuyển đổi học tập
và khối lượng kiến thức được miễn trừ khi học chương trình liên thông đối với người học.
V. CƠ HỘI VIỆC
ü Triển khai kết cấu công trình, vận hành các thiết bị chuyên ngành xây dựng, giám sát kỹ
thuật thi công, lập dự toán công trình. Tư vấn thiết kế kết cấu, kiểm định xây dựng, thẩm
tra thiết kế thi công công trình Dân dụng và Công nghiệp.
ü Quản lý đồ án thiết kế, Quản lý dự án, có vị trí và khả năng làm việc tại các cơ quan nhà
nước hoạt động xây dựng như: sở Xây dựng, sở Kế hoạch và đầu tư, ban Quản lý dự án,
điều hành doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực xây dựng. Tiếp tục học tập nâng trong
các bậc học sau đại học (Cao học, Nghiên cứu sinh…), cán bộ giảng dạy trong các
trường Đại học - Cao đẳng.
13
Tröôøng Ñaïi hoïc Traø Vinh; Ñieän thoaïi: (0294) 3 858 949; Email: rdi@tvu.edu.vnedu.vn
Viện Phát triển n g u ồ n l ự c , Đ H T V ; ( 0 2 9 4 ) 3 8 5 8 9 6 9 - 6 2 7 4 2 2 2 ; r d i @ t v u . e d u . v n ; h t t p s : / / r d i . 16