Tài chính ngân hàng
Tài chính ngân hàng đây là ngành học khá rộng, liên quan đến tất cả các dịch vụ giao dịch tài chính lưu thông và vận hành tiền tệ. người học được trang bị một số môn cụ thể như: Kinh tế vi mô, tài chính quốc tế, tài chính doanh nghiệp, thị trường tài chính, thẩm định tín dụng…Bên cạnh đó người học còn được rèn luyện về bản lĩnh và khả năng tự nghiên cứu khi gặp vấn đề mới, đối đầu và ứng biến nhạy bén khi có rủi ro phát sinh liên quan đến tài chính tiền tệ.
Khi hoàn thành chương trình đào tạo người học sẽ được cấp bằng cử nhân hình thức Giáo dục từ xa, văn bằng được đảm bảo về tính pháp lý và được học tiếp lên Thạc sỹ, Tiến sỹ.
Cơ hội nghề nghiệp
Sinh viên tốt nghiệp ngành Tài chính ngân hàng, chuyện ngành ngân hàng có thể làm việc trong các doanh nghiệp, các quỹ đầu tư, công ty kinh doanh bất động sản, công ty chứng khoán, ngân hàng, công ty tài chính,…
Đối tượng tuyển sinh
- Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương theo quy định của bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Tốt nghiệp Cao đẳng ngành Tài chính ngân hàng hoặc đại học một ngành khác nêu muốn liên thông theo hình thức khác ngành.
Chương trình đào tạo
TT |
Tên môn học |
Số tín chỉ |
Ghi chú |
Học kỳ I |
|
||
1.1. Các môn học bắt buộc |
|
||
1 |
Tổng quan Internet và E- learning |
4 |
|
2 |
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Lênin |
5 |
|
3 |
Pháp luật đại cương |
2 |
|
4 |
Toán cao cấp |
4 |
|
5 |
Ngoại ngữ (Tiếng Anh) |
|
(*) |
6 |
Tin học đại cương | ||
Tổng cộng |
15 |
||
Học kỳ II |
|
||
1 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
|
2 |
Kinh tế vi mô |
3 |
|
3 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh tế |
2 |
|
4 |
Pháp luật kinh tế |
2 |
|
5 |
Lý thuyết xác suất và thống kê toán |
3 |
|
Tổng cộng |
12 |
||
Học kỳ III |
|
||
1 |
Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam |
3 |
|
2 |
Kinh tế vĩ mô |
3 |
|
3 |
Tài chính – Tiền tệ |
3 |
|
4 |
Nguyên lý kế toán |
3 |
|
5 |
Nguyên lý thống kê kinh tế |
3 |
|
Tổng cộng |
15 |
||
Học kỳ II |
|
||
1. Các môn học bắt buộc |
04 |
||
1 |
Kinh tế lượng |
2 |
|
2 |
Thị trường tài chính |
2 |
|
2. Các môn học tự chọn |
08 |
||
3 |
Thuế |
2 |
|
4 |
Phân tích hoạt động kinh doanh |
2 |
|
5 |
Luật ngân hàng |
2 |
|
6 |
Kế toán hành chính sự nghiệp |
2 |
|
7 |
Kế toán nhà nước |
2 |
|
Tổng cộng |
12 |
||
Học kỳ V |
|
||
1. Các môn học bắt buộc |
10 |
||
1 |
Toán tài chính |
2 |
|
2 |
Nghiệp vụ ngân hàng thương mại |
4 |
|
3 |
Quản trị tài chính |
2 |
|
4 |
Thanh toán quốc tế |
2 |
|
2. Các môn học tự chọn |
06 |
||
5 |
Thị trường chứng khoán |
2 |
|
6 |
Tài chính hành vi |
2 |
|
7 |
Thẩm định tín dụng |
2 |
|
8 |
Đầu tư tài chính |
2 |
|
Tổng cộng |
16 |
||
Học kỳ VI |
|
||
1 |
Anh văn chuyên ngành |
3 |
|
2 |
Tài chính quốc tế |
2 |
|
3 |
Tài chính doanh nghiệp |
3 |
|
4 |
Thiết lập và thẩm định dự án đầu tư |
2 |
|
5 |
Marketing ngân hàng |
2 |
|
6 |
Tài chính công |
2 |
|
Tổng cộng |
14 |
||
Học kỳ VII |
|
||
1. Các môn học bắt buộc |
09 |
||
1 |
Ngân hàng trung ương |
2 |
|
2 |
Kế toán ngân hàng |
3 |
|
3 |
Quản trị ngân hàng |
2 |
|
4 |
Phân tích báo cáo tài chính |
2 |
|
2. Các môn học tự chọn |
06 |
||
5 |
Quản trị đầu tư |
2 |
|
6 |
Tài chính vi mô |
2 |
|
7 |
Nghiệp vụ ngân hàng quốc tế |
2 |
|
8 |
Kinh doanh ngoại hối |
2 |
|
Tổng cộng |
15 |
||
Học kỳ VIII |
|
||
1 |
Thi tốt nghiệp |
7 |
|
Cơ sở ngành |
3 |
||
Chuyên ngành |
4 |
||
Tổng cộng |
07 |
||
Tổng số tín chỉ toàn khóa |
106 |
(*): Theo quy định chuẩn đầu ra của Trường Đại học Trà Vinh