Luật
Ngành Luật là một trong những ngành phổ biến và là một nghề không thể thiếu trong xã hội hiện đại, Luật luôn gắn liền với sứ mệnh định hướng, kiến tạo môi trường xã hội công bằng và bền vững. Sinh viên học ngành luật được trang bị những kiến thức về pháp luật, thực tiễn pháp lí và những kiến thức về chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội, tích lũy được kiến thức nền tảng về các nguyên lý cơ bản trong đời sống pháp luật; bước đầu có định hướng chuyên sâu và rèn luyện kỹ năng thực hành để sinh viên tốt nghiệp ra trường sẽ giải quyết được các vấn đề trong lĩnh vực pháp luật. Sau khi tốt nghiệp sinh viên có khả năng phân tích quy định của pháp luật, tham gia định hướng sự phát triển của pháp luật, tư vấn pháp Luật, vận dụng tốt quy trình khiếu nại tố cáo, tham gia tố tụng trên thực tế…
Khi hoàn thành chương trình đào tạo người học được cấp bằng cử nhân hình thức Giáo dục từ xa, văn bằng được đảm bảo về tính pháp lý và được học tiếp lên Thạc sỹ, Tiến sỹ.
Cơ hội nghề nghiệp
Tốt nghiệp ngành Luật, các cử nhân có thể dễ dàng chọn lựa những việc làm với mức lương hấp dẫn và có khả năng thăng tiến cao. Cử nhân Luật có thể đảm nhận các vị trí khác nhau như: Chuyên viên thực hiện các dịch vụ pháp lý của luật sư hoặc người hành nghề luật sư, Chuyên viên tư vấn pháp luật, chuyên viên lập pháp, hành pháp và tư pháp. Tham gia làm việc trong các Văn phòng luật sư, Công ty Luật, Trung tâm trợ giúp pháp lý, Trung tâm trọng tài thương mại, phòng công chứng…
Đối tượng tuyển sinh
- Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương theo quy định của bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Tốt nghiệp Cao đẳng ngành Luật hoặc đại học một ngành khác nêu muốn liên thông theo hình thức khác ngành
Chương trình đào tạo
TT |
Tên môn học |
Số tín chỉ |
Ghi chú |
Học kỳ I |
|
||
1 |
Tổng quan Internet và E- learning |
4 |
|
2 |
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Lênin |
5 |
|
3 |
Xã hội học đại cương |
2 |
|
4 |
Cơ sở văn hóa Việt Nam |
2 |
|
5 |
Lý luận Nhà nước và pháp luật 1 |
2 |
|
6 |
Ngoại ngữ (Tiếng Anh) |
|
(*) |
7 |
Tin học đại cương | ||
Tổng cộng |
15 |
||
Học kỳ II |
|
||
2 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
|
3 |
Logic học đại cương |
2 |
|
4 |
Tâm lý học đại cương |
2 |
|
5 |
Tiếng việt thực hành |
3 |
|
6 |
Lý luận Nhà nước và pháp luật 2 |
2 |
|
7 |
Lịch sử Nhà nước và pháp luật Việt Nam |
3 |
|
Tổng cộng |
14 |
||
Học kỳ III |
|
||
1. Các môn học bắt buộc |
12 |
|
|
1 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
3 |
|
2 |
Luật Dân sự 1 |
2 |
|
3 |
Luật Hình sự 1 |
2 |
|
4 |
Luật Thương Mại 1 |
2 |
|
5 |
Luật Hiến Pháp |
3 |
|
2. Các môn học tự chọn |
03 |
|
|
7 |
Luật học so sánh |
2 |
|
8 |
Pháp luật về phòng chống tham nhũng |
2 |
|
9 |
Pháp luật về công chứng chứng thực |
1 |
|
10 |
Pháp luật về thanh tra, khiếu nại, tố cáo |
1 |
|
Tổng cộng |
15 |
||
Học kỳ IV |
|
||
1. Các môn học bắt buộc |
9 |
|
|
1 |
Luật Hình sự 2 |
2 |
|
2 |
Luật Dân sự 2 |
2 |
|
3 |
Luật Thương mại 2 |
2 |
|
4 |
Luật Hành chính |
3 |
|
2. Các môn học tự chọn |
03 |
|
|
5 |
Kinh tế học |
2 |
|
6 |
Trách nhiệm dân sự ngoài hợp đồng |
2 |
|
7 |
Pháp luật về kinh doanh bảo hiểm |
1 |
|
8 |
Luật Cạnh Tranh |
1 |
|
Tổng cộng |
12 |
||
Học kỳ V |
|
||
1. Các môn học bắt buộc |
12 |
|
|
1 |
Luật hôn nhân và gia đình |
2 |
|
2 |
Soạn thảo văn bản pháp luật |
3 |
|
3 |
Luật Tố tụng hình sự 1 |
2 |
|
4 |
Luật Tố tụng dân sự 1 |
2 |
|
5 |
Luật Lao động |
3 |
|
2. Các môn học tự chọn |
05 |
|
|
6 |
Luật tố tụng hành chính |
2 |
|
7 |
Tội phạm học |
2 |
|
8 |
Pháp luật về hoạt động xuất nhập khẩu |
1 |
|
9 |
Kỹ năng đàm phán hợp đồng |
1 |
|
10 |
Luật Thương mại điện tử |
2 |
|
11 |
Pháp luật về An sinh xã hội |
2 |
|
Tổng cộng |
17 |
||
Học kỳ VI |
|
||
1. Các môn học bắt buộc |
10 |
|
|
1 |
Luật Tố tụng hình sự 2 |
2 |
|
2 |
Luật Tố tụng dân sự 2 |
2 |
|
3 |
Luật Đất Đai |
2 |
|
4 |
Tư pháp quốc tế |
2 |
|
5 |
Luật Ngân hàng |
2 |
|
2. Các môn học tự chọn |
04 |
|
|
6 |
Tâm lý học tội phạm |
2 |
|
7 |
Pháp luật về Chứng khoán |
2 |
|
8 |
Luật hành chính đô thị |
2 |
|
9 |
Luật Đầu tư |
2 |
|
Tổng cộng |
14 |
||
Học kỳ VII |
|
||
1. Các môn học bắt buộc |
12 |
|
|
1 |
Công pháp quốc tế |
2 |
|
2 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học Luật |
3 |
|
3 |
Pháp luật về tài chính nhà nước |
3 |
|
4 |
Luật Môi Trường |
2 |
|
5 |
Luật sở hữu trí tuệ |
2 |
|
2. Các môn học tự chọn |
03 |
|
|
6 |
Luật Thương mại quốc tế |
2 |
|
7 |
Nghiệp vụ tòa án |
1 |
|
8 |
Khoa học điều tra hình sự |
1 |
|
9 |
Hòa giải truyên truyền pháp luật |
2 |
|
Tổng Cộng |
15 |
||
Học kỳ VIII |
|
||
1 |
Thi tốt nghiệp |
7 |
|
Cơ sở ngành |
3 |
||
Chuyên môn |
4 |
|
|
Tổng cộng |
7 |
|
|
Tổng số tín chỉ toàn khóa |
109 |
|
(*): Theo quy định chuẩn đầu ra của Trường Đại học Trà Vinh