Công nghệ thông tin
Học ngành công nghệ thông tin học viên được trang bị các kiến thức nền tảng về khoa học tự nhiên, kiến thức cơ bản như mạng máy tính, hệ thống thông tin, lập trình, phần mềm…Đi sâu vào các kiến thức chuyên nghành các bạn sẽ có cơ hội tiếp cận những kiến thức liên quan đến nghiên cứu phát triển, ứng dụng hệ thống phần mềm, kiến thức về thiết kế, kiến thức về bảo mật hệ thống thông tin…. Ngoài ra sinh viên còn được chú trọng phát triển kiến thức chuyên môn và những kỹ năng cần thiết cho nghề nghiệp về sau: kỹ năng làm việc theo nhóm, kỹ năng giao tiếp, kỹ năng lập kế hoạch, khi ra trường đảm bảo khả năng thực hành nghề nghiệp, đáp ứng nhu cầu nghề nghiệp ở từng lĩnh vực cụ thể.
Với nền móng kiến thức, kỹ sư ngành công nghệ thông tin hoàn toàn tự tin hòa nhập vào môi trường làm việc hiện đại, năng động góp phần vào sự phát triển của nền tảng công nghệ nước nhà.
Khi hoàn thành chương trình đào tạo học viên sẽ được cấp bằng kỹ sư hình thức Giáo dục từ xa văn bằng được đảm bảo về tính pháp lý và được học tiếp lên Thạc sỹ, Tiến sỹ.
Cơ hội nghề nghiệp
Sau khi tốt nghiệp các kỹ sư công nghệ thông tin có thể đảm nhận nhiều công việc ở vị trí khác nhau như: Lập trình viên phần mềm, chuyên viên phân tích thiết kế hệ thống, quản trị mạng ở tất cả các đơn vị có nhu cầu hoặc tự mở cơ sở sản suất kinh doanh trong lĩnh vực Công nghệ thông tin.
Đối tượng tuyển sinh
- Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương theo quy định của bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Tốt nghiệp Cao đẳng ngành Công nghệ thông tin hoặc đại học một ngành khác nêu muốn liên thông theo hình thức khác ngành.
Chương trình đào tạo
TT |
Tên môn học |
Số tín chỉ |
Ghi chú |
Học kỳ I |
|
||
1 |
Tổng quan Internet và E- learning |
4 |
|
2 |
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Lênin |
5 |
|
3 |
Ngoại ngữ (Tiếng Anh) | (*) | |
4 |
Pháp luật đại cương | ||
5 |
Nhập môn CNTT |
2 |
|
6 |
Vi tích phân A1 |
3 |
|
7 |
Nhập môn lập trình |
3 |
|
8 |
Đại số tuyến tính |
2 |
|
Tổng cộng |
19 |
||
Học kỳ II | |||
1. Các môn bắt buộc |
09 |
||
1 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
|
2 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
2 |
|
3 |
Kỹ thuật lập trình |
3 |
|
4 |
Toán rời rạc |
2 |
|
2. Các môn học tự chọn |
06 |
||
6 |
Vi tích phân A2 |
2 |
|
7 |
Kỹ thuật xây dựng và ban hành văn bản |
2 |
|
8 |
Tiếng Việt thực hành |
2 |
|
9 |
Quản trị doanh nghiệp |
2 |
|
Tổng cộng |
15 |
||
Học kỳ III | |||
1. Các môn bắt buộc |
14 |
||
1 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
3 |
|
2 |
Xác suất thống kê |
2 |
|
3 |
Kiến trúc máy tính |
3 |
|
4 |
Cơ sở dữ liệu |
3 |
|
5 |
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 1 |
3 |
|
2. Các môn học tự chọn |
02 |
||
6 |
Đồ họa ứng dụng |
2 |
|
7 |
Tin học ứng dụng trong kinh doanh |
2 |
|
Tổng cộng |
16 |
||
Học kỳ IV | |||
1 |
Tiếng Anh chuyên ngành CNTT |
3 |
|
2 |
Lập trình hướng đối tượng |
3 |
|
3 |
Lý thuyết đồ thị |
3 |
|
4 |
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 2 |
2 |
|
5 |
Mạng máy tính |
3 |
|
6 |
Hệ điều hành |
3 |
|
7 |
Đồ Án CSDL |
2 |
|
Tổng cộng |
19 |
||
Học kỳ V | |||
1. Các môn bắt buộc |
15 |
||
1 |
Lập trình Java |
3 |
|
2 |
Công nghệ phần mềm |
3 |
|
3 |
Quản trị mạng |
3 |
|
4 |
Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin |
3 |
|
5 |
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu |
3 |
|
2. Các môn học tự chọn |
05 |
||
6 |
Chuyên đề truyền thông và mạng không dây |
2 |
|
7 |
Thương mại điện tử |
3 |
|
8 |
Nguyên lý kế toán |
2 |
|
9 |
Xử lý ảnh |
3 |
|
10 |
Chuyên đề Linux |
3 |
|
Tổng cộng |
20 |
||
Học kỳ VI | |||
1. Các môn bắt buộc |
12 |
||
1 |
Trí tuệ nhân tạo |
3 |
|
2 |
Xây dựng phần mềm hướng đối tượng |
4 |
|
3 |
Thiết kế và lập trình Web |
3 |
|
4 |
Đồ án chuyên ngành |
2 |
|
2. Các môn học tự chọn |
06 |
||
5 |
Khai khoáng dữ liệu |
3 |
|
6 |
Chuyên đề điện toán đám mây |
3 |
|
7 |
Lập trình ứng dụng trên Windows |
3 |
|
8 |
Chuyên đề Công nghệ XML và ứng dụng |
3 |
|
Tổng cộng |
18 |
||
Học kỳ VII | |||
1. Các môn bắt buộc |
09 |
||
1 |
Quản trị dự án CNTT |
3 |
|
2 |
An toàn bảo mật thông tin |
3 |
|
3 |
Lập trình web nâng cao |
3 |
|
2. Các môn học tự chọn |
06 |
||
4 |
Phát triển hệ thống thông tin |
3 |
|
5 |
Lập trình thiết bị di động |
3 |
|
6 |
Chuyên đề BD2 |
3 |
|
7 |
Lập trình phân tán đối tượng |
3 |
|
8 |
Phát triển ứng dụng web với Serlet &Java Server Page |
3 |
|
9 |
Chuyên đề ASP.NET |
3 |
|
10 |
Chuyên đề Oracle |
3 |
|
Tổng cộng |
15 |
||
Học kỳ VIII | |||
1 |
Thi tốt nghiệp |
7 |
|
|
Cơ sở ngành |
3 |
|
|
Chuyên ngành |
4 |
|
Tổng cộng |
07 |
||
Tổng số tín chỉ toàn khóa |
131 |
(*): Theo quy định chuẩn đầu ra của Trường Đại học Trà Vinh