Quản trị kinh doanh
Chương trình trang bị cho sinh viên nắm vững những kiến thức cơ bản và chuyên sâu về lĩnh vực ngành Quản trị kinh doanh, giúp sinh viên có những kiến thức và kỹ năng tư duy về chuyên ngành ở mức độ cao.
Về khối kiến thức giáo dục đại cương sẽ giúp sinh viên hiểu biết cơ bản về phạm trù kinh tế, về thực trạng và xu hướng thay đổi hoạt động kinh doanh trong và ngoài nước, những kiến thức về pháp luật kinh tế…nhằm giúp sinh viên hoạt động tối đa trong các hoạt động kinh tế. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp sẽ mang đến cho sinh viên những kiến thức về tài chính, kế toán, tiền tệ, chất lượng sản phẩm, marketing, nhân sự, lãnh đạo, khả năng nghiên cứu và xây dựng chiến lược kinh doanh, xây dựng thương hiệu và bảo hộ thương hiệu,…để vận dụng trong các hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp trong và ngoài nước. Đồng thời sinh viên cũng sẽ vận dụng các kiến thức để phân tích các hiện tượng kinh tế và giải quyết tốt các mối quan hệ trong kinh tế – xã hội, quản lý và điều hành tốt các tổ chức/doanh nghiệp.
Khi hoàn thành chương trình đào tạo sinh viên sẽ được cấp bằng cử nhân hình thức Giáo dục từ xa văn bằng được đảm bảo về tính pháp lý và được học tiếp lên Thạc sỹ, Tiến sỹ.
Cơ hội nghề nghiệp
Sinh viên tốt nghiệp ngành quản trị kinh doanh có thể đảm nhận các công việc như: bàn hàng, marketing, tài chính, nhân sự, phân tích và lập báo cáo về thị trường kinh doanh, trưởng phòng kinh doanh, trợ lý giám đốc, phó giám đốc, giám đốc bộ phận/dự án, giám đốc kinh doanh,…tại cơ quan đơn vị sự nghiệp, các doanh nghiệp sản xuất kinh doanh, thương mại – dịch vụ thuộc các ngành kinh tế trong và ngoài nước.
Đối tượng tuyển sinh
- Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương theo quy định của bộ Giáo dục và đào tạo.
- Tốt nghiệp Cao đẳng ngành Quản trị kinh doanh hoặc đại học một ngành khác nêu muốn liên thông theo hình thức khác ngành.
Chương trình đào tạo
TT |
Tên môn học |
Số tín chỉ |
Ghi chú |
Học kỳ I |
|
|
|
1 |
Tổng quan Internet và E- learning |
4 |
|
2 |
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Lênin |
5 |
|
3 |
Pháp luật đại cương |
2 |
|
4 |
Toán kinh tế |
3 |
|
5 |
Ngoại ngữ (Tiếng Anh) |
|
(*) |
6 |
Tin học đại cương | ||
Tổng cộng |
14 |
||
Học kỳ II |
|
||
1 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
|
2 |
Tâm lý học đại cương |
2 |
|
3 |
Lý thuyết xác suất và thống kê toán |
2 |
|
4 |
Kinh tế vi mô |
3 |
|
5 |
Nguyên lý kế toán |
3 |
|
6 |
Tài chính – Tiền tệ |
3 |
|
Tổng cộng |
15 |
||
Học kỳ III |
|
||
1 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
3 |
|
2 |
Kinh tế vĩ mô |
3 |
|
3 |
Marketing căn bản |
3 |
|
4 |
Thống kê ứng dụng trong kinh doanh |
3 |
|
Tổng cộng |
12 |
||
Học kỳ IV |
|
||
1. Các môn học bắt buộc |
07 |
||
1 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh tế |
2 |
|
2 |
Quản trị học |
3 |
|
3 |
Hành vi khách hàng |
2 |
|
2. Các môn học tự chọn |
08 |
||
4 |
Logic học đại cương |
2 |
|
5 |
Đàm phán trong kinh doanh |
2 |
|
6 |
Soạn thảo văn bản |
2 |
|
7 |
Kỹ năng giao tiếp |
2 |
|
8 |
Quản trị văn phòng |
2 |
|
9 |
Pháp luật kinh tế |
2 |
|
10 |
Đạo đức kinh doanh và văn hóa doanh nghiệp |
2 |
|
Tổng cộng |
15 |
||
Học kỳ V |
|
||
1. Các môn học bắt buộc |
07 |
||
1 |
Quản trị tài chính |
3 |
|
2 |
Quản trị chất lượng |
2 |
|
3 |
Quản trị Marketing |
2 |
|
2. Các môn học tự chọn |
06 |
||
4 |
Thương mại điện tử |
2 |
|
5 |
Kỹ năng chăm sóc khách hàng |
2 |
|
6 |
Thuế |
2 |
|
7 |
Thị trường tài chính |
2 |
|
8 |
Luật lao động |
2 |
|
Tổng cộng |
13 |
||
Học kỳ VI |
|
||
1 |
Quản trị chiến lược |
2 |
|
2 |
Quản trị nguồn nhân lực |
3 |
|
3 |
Kế toán quản trị |
3 |
|
4 |
Quản trị sản xuất |
2 |
|
5 |
Khởi tạo doanh nghiệp |
2 |
|
6 |
Nghiên cứu Marketing |
2 |
|
Tổng cộng |
14 |
||
Học kỳ VII |
|
||
1. Các môn học bắt buộc |
08 |
||
1 |
Quản trị sự thay đổi |
2 |
|
2 |
Quản trị dự án |
2 |
|
3 |
Anh văn chuyên ngành |
2 |
|
4 |
Phân tích hoạt động kinh doanh |
2 |
|
2. Các môn học tự chọn |
06 |
||
5 |
Kinh tế lượng |
2 |
|
6 |
Thanh toán quốc tế |
2 |
|
7 |
Tin học ứng dụng trong kinh doanh |
2 |
|
8 |
Kinh tế phát triển |
2 |
|
9 |
Hành vi tổ chức |
2 |
|
10 |
Sử dụng phần mềm SPSS trong kinh doanh |
2 |
|
11 |
Kế toán tài chính |
2 |
|
12 |
Quan hệ công chúng |
2 |
|
Tổng cộng |
14 |
||
Học kỳ VIII |
|
||
|
Thi Tốt nghiệp |
7 |
|
Cơ sở ngành |
3 |
||
Chuyên ngành |
4 |
||
Tổng cộng |
07 |
||
Tổng số tín chỉ toàn khóa |
104 |
|
(*): Theo quy định chuẩn đầu ra của Trường Đại học Trà Vinh